Tiếng Trung Chuyên Ngành Nhân Sự

Tiếng Trung Chuyên Ngành Nhân Sự

Nhân viên nhân sự giỏi là người có kiến thức sâu về chuyên môn nhân sự và kiến thức tổng quát về các lĩnh vực có liên quan, bởi họ không chỉ thực hiện các tác vụ liên quan đến nhân sự trong phạm vi thẩm quyền mà còn hỗ trợ mạnh mẽ cho các phòng ban khác và cả công ty. Do đó, người làm nhân sự cần trang bị cho mình rất nhiều kỹ năng trong công việc. Đặc biệt trong bối cảnh hội nhập toàn cầu như hiện nay thì kỹ năng tiếng Anh là không thể thiếu. Với khối lượng công việc khổng lồ và thời gian ít ỏi, học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều nhân viên nhân sự.

Nhân viên nhân sự giỏi là người có kiến thức sâu về chuyên môn nhân sự và kiến thức tổng quát về các lĩnh vực có liên quan, bởi họ không chỉ thực hiện các tác vụ liên quan đến nhân sự trong phạm vi thẩm quyền mà còn hỗ trợ mạnh mẽ cho các phòng ban khác và cả công ty. Do đó, người làm nhân sự cần trang bị cho mình rất nhiều kỹ năng trong công việc. Đặc biệt trong bối cảnh hội nhập toàn cầu như hiện nay thì kỹ năng tiếng Anh là không thể thiếu. Với khối lượng công việc khổng lồ và thời gian ít ỏi, học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều nhân viên nhân sự.

80 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

Học tiếng anh chuyên ngành nhân sự cùng QTS

Để giao tiếp hoặc viết tiếng Anh trong công việc, bạn cần lượng từ vựng phong phú. Đây là 80 từ vựng cơ bản trong chuyên ngành nhân sự mà bạn cần nắm:

Bạn đang cần từ vựng song ngữ trung việt trong ngành nhân sự – tuyển dụng? Mời bạn tham khảo từ vựng tiếng trung chuyên ngành nhân sự – tuyển dụng

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+

Đào tạo Online - Tương tác hai chiều

-------------------------------------------

TẠI SAO NÊN THAM GIA KHÓA HỌC NÀY ?

Những đối tượng sau đây mà vốn tiếng anh còn yếu, đặc biệt tiếng anh chuyên ngành nhân sự:

MỤC TIÊU ĐẦU RA: Nếu học viên tham gia đầy đủ, cố gắng học tập thì sẽ đủ kiến thức để vào làm nhân sự trong các Công ty, tập đoàn nước ngoài.

THỜI LƯỢNG & THỜI GIAN KHÓA HỌC:

Giảng viên phụ trách khóa học này là Cô HOÀNG THỊ MẬN - Tốt nghiệp Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn, chuyên ngành Cử Nhân Tiếng Anh, có 20 năm kinh nghiệm làm việc, trong đó có hơn 15 năm làm công tác nhân sự tại các Công ty, tập đoàn nước ngoài với các vị trí như: Trợ Lý Giám Đốc Nhân Sự, Trợ lý Tổng Giám Đốc, Trưởng Phòng Nhân sự, Giám Đốc Nhân Sự, Hiện nay là Giám Đốc Điều Hành Doanh Nghiệp.

Nếu các Bạn quan tâm đến chương trình đào tạo thì vui lòng liên hệ:

Tel: 028.2250.8787 - 0936.550.919 (Ms. Huyền)

Hotline & Zalo: 0919.977.533 (Mr. Thanh Hưng)

Email: [email protected][email protected]

---- Chất Lượng Hơn Cả Mong Đợi ----

Nhiều người nghĩ rằng chỉ nhân viên các ngành như kinh doanh quốc tế, ngoại thương, marketing mới cần tiếng Anh. Nhưng với tốc độ phát triển kinh tế như hiện nay, sự giao lưu và hội nhập toàn cầu khiến việc hiểu biết và sử dụng tiếng Anh như là yêu cầu cơ bản dù bạn đang làm việc trong bất kỳ lĩnh vực nào.

Đối với ngành nhân sự – HR (Human resources), một ngành hết sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần đây, người làm ngành nhân sự đòi hỏi có sự kết hợp của rất nhiều kỹ năng khác nhau, bao gồm cả kỹ năng mềm – cứng, và tiếng Anh chuyên ngành nhân sự cũng là một yếu tố quan trọng hàng đầu giúp người đi làm ngành nhân sự có những bước tiến xa hơn trong sự nghiệp. Dưới đây là bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhân sự thông dụng cập nhật mới nhất mà QTS English mang đến cho bạn.

Học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự với QTS English

Trong xu thế toàn cầu hóa và kỷ nguyên của công nghệ thông tin tạo ra những cơ hội không giới hạn, chương trình học và các dịch vụ hỗ trợ học viên luôn được QTS English thiết kế với tiêu chí linh loạt và thuận lợi nhất, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhà tuyển dụng và cá nhân học viên.

Giữa rất nhiều cơ sở dạy tiếng Anh đang mọc lên như nấm sau mưa thì việc băn khoăn học tiếng Anh ở đâu tốt cũng là lẽ thường tình.

Thấu hiểu được nỗi lo của người đi làm trong ngành Nhân sự mong muốn tìm một nơi học tiếng Anh chuyên ngành tốt. Chính vì vậy mà khóa học tiếng Anh chuyên ngành QTS English được ra đời. Giúp học viên học tiếng Anh trực tuyến với giáo viên bản xứ để cải thiện trình độ tiếng Anh nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu công việc trong ngành nhân sự dễ dàng và thuận tiện hơn.

Chương trình QTS English được cung cấp bởi Tổ Chức Giáo Dục QTS Australia, cũng là một trong những tổ chức tiên phong trong lĩnh vực giáo dục trực tuyến tại Việt Nam. Với giáo trình được thiết kế bởi các Giáo Sư Ngôn ngữ đầu ngành tại Úc, QTS English cung cấp nhiều khóa học tiếng Anh cho mọi đối tượng học viên như: Người đi làm, sinh viên, du học, thi lấy bằng, định cư nước ngoài, tiếng Anh chuyên ngành (Tài chính, Kế toán, Công nghệ Thông tin, Kinh doanh, Y dược,…).

Với kinh nghiệm giảng dạy hơn 16 năm tại Úc và hơn 6 năm tại Việt Nam, chương trình QTS English đã có hơn 7 triệu học viên từ 25+ quốc gia trên thế giới tham gia sử dụng hệ thống, góp phần tạo ra cơ hội thành công cho hơn 2000 học viên tại Việt Nam và tỉ lệ học viên hài lòng về chương trình lên đến 95% (số liệu khảo sát năm 2020).

Chương trình áp dụng phương pháp Blended Learning – phương pháp học tập hiệu quả nhất đang được áp dụng tại đại học Harvard, Oxford và các tổ chức giáo dục nổi tiếng. Ngoài các giờ học linh động với giáo viên bản xứ và tự học trực tuyến trên hệ thống mọi lúc mọi nơi, học viên còn được hỗ trợ trực tiếp bởi Cố vấn Học tập 1 kèm 1 từ QTS Australia dựa trên lộ trình học của học viên.

QTS English tự hào là chương trình giáo dục tiếng Anh chuẩn quốc tế, mang đến cho người học trải nghiệm môi trường tiếng Anh toàn cầu với học viên trên khắp thế giới ngay tại Việt Nam, đồng thời có những cải tiến vượt bậc để phù hợp nhất với thói quen học tập của người Việt.

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC DÀNH RIÊNG CHO BẠN

Địa Chỉ: C10 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM

Hôm nay English4u sẽ tiếp tục chia sẻ 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự (phần 2) nhé. Nhưng trước hết bạn phải học chăm chỉ và ghi nhớ kĩ phần 1 đã rồi mới chuyển sang phần 2 nhé.

=> 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự (phần 1)

=> 3 bước giúp bạn ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh hiệu quả

=> Những biến báo hay gặp ở sân bay bằng tiếng Anh

90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự (phần 2)

1. Labor Employment and Management – Sử dụng và Quản lý lao động

- Annual leave (n) – /ˈænjuəl liːv/: Nghỉ phép năm

- Career development(n) – /kəˈrɪər dɪˈvel.əp.mənt/: Phát triển sự nghiệp

- Career ladder (n) – /kəˈrɪərˈlæd.ər/: Nấc thang sự nghiệp

- Career path (n) – /kəˈrɪər pæθ/: Con đường phát triển sự nghiệp

- Compassionate leave (n) – /kəmˈpæʃənət liːv/: Nghỉ việc khi có người thân trong gia đình mất

- Conflict of interest (n) – /ˈkɑnflɪkt əv ˈɪntrəst, ˈɪn•tər•əst/: Xung đột lợi ích

- Direct labor (US) (n) – /dɪˈrektˈleɪ.bɚ/: Lực lượng lao động trực tiếp

- Disciplinary action (n) – /ˈdɪs.ə.plɪ.ner.i ˈæk.ʃən/: Hình thức kỷ luật

- Disciplinary hearing (n) – /ˈdɪs.ə.plɪ.ner.i ˈhɪr.ɪŋ/: Họp xét xử kỷ luật

- Disciplinary procedure (n) – /ˈdɪs.ə.plɪ.ner.i prəʊˈsiːdʒər/: Quy trình xử lý kỷ luật

- Discipline (n) – /ˈdɪs.ə.plɪn/: Nề nếp, kỷ cương, kỷ luật

- Employee relations (n) – /ˌem.plɔɪˈiː rɪˈleɪʃənz/: Quan hệ giữa nhân viên và cấp trên quản lý

- Employee rights (n) – /ˌem.plɔɪˈiː rɑɪts/: Quyền hợp pháp của nhân viên

- Employee termination (n) – /ˌem.plɔɪˈiːˌtɜːmɪˈneɪʃən/: sự sa thải nhân viên

- Indirect labor (US) (n) – /ˌɪndaɪˈrekt ˈleɪ.bər/: Lực lượng lao động gián tiếp

- Industrial dispute (n) (also: labour dispute, trade dispute) – /ɪnˈdʌs.tri.əl ˈdɪspjuːt/: Tranh chấp lao động

- Labor contract (n) – /ˈkɒntræktˈleɪ.bɚ/: Hợp đồng lao động

- Labor relations (n) – /ˈleɪ.bɚ rɪˈleɪʃənz/: Quan hệ lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động

- Labor turnover (UK), Labor turnover (US) (n) – /ˈleɪ.bɚˈtɝːnˌoʊ.vɚ/: Tỉ lệ luân chuyển lao động (tỉ lệ bỏ việc)

- Maternity leave (n) – /məˈtɜrnɪt̬i liːv/: Nghỉ thai sản

- Paid leave (n) – /peɪd liːv/: Nghỉ phép hưởng lương

- Paternity leave (n) – /pəˈtɜː.nə.ti liːv/: Nghỉ sinh con

- Rostered day off (n) – /ˈrɒstərd deɪ ɑːf/: Ngày nghỉ bù

- Rotation (n) – /rəʊˈteɪʃən/: Công việc theo ca

- Sick leave (n) – /sɪk liːv/: Nghỉ ốm

- The five Ts /faɪv tis/  – (time, tools, technique (= skill), talent (= ability), and training) (n, pl) – Năm yếu tố bất kỳ nhân viên nào cũng cần để thực hiện hiệu quả công việc: thời gian (Time), kỹ thuật hoặc kỹ năng (Technique = Skill), tài năng (Talent = Ability) và đào tạo (Training)

- Time off in lieu (Compensatory time/ Comp time (US) (n) – /ˈkɑmp tɑɪm/: Thời gian nghỉ bù

- Timesheet (n) – /ˈtaɪm.ʃiːt/: Bảng chấm công

- Unpaid leave (n) – /ʌnˈpeɪd liːv/: Nghỉ phép không lương

2. Salary and Benefits – Lương và phúc lợi xã hội

- Average salary (also: average wage, average pay) – /ˈæv.ər.ɪdʒ ˈsæl.ər.i/: Lương trung bình

- Base salary (US) (n) – /ˈbeɪ.sɪkˈsæl.ər.i/: Lương cơ bản

- Bonus (n) – /ˈbəʊnəs/: Thưởng

- Health insurance (medical insurance) (n) – /ˈhelθ ɪnˌʃɔː.rəns/: Bảo hiểm y tế

- National minimum wage (n) – /ˈnæʃ.ən.əl ˈmɪn.ɪ.məm weɪdʒ/: Mức lương tối thiểu

- Overtime (n)– /ˈoʊ.vɚ.taɪm/: Thời gian làm thêm giờ, tiền làm thêm giờ

- Pay scale (salary scale, wage scale) – /peɪ skeɪ /: Bậc lương

- Payroll (n) – /ˈpeɪrəʊl/: Bảng lương

- Pension fund (n) – /ˈpen.ʃən fʌnd/: Quỹ hưu trí

- Performance bonus (n) – /pɚˈfɔːr.məns ˈbəʊnəs/: Thưởng theo hiệu suất

- Personal income tax (n) – /ˈpɝː.sən.əlˈɪn.kʌm tæks/: Thuế thu nhập cá nhân

- Salary (n) – ˈsæl.ɚr.i/: Tiền lương (số tiền thỏa thuận trả cho người lao động hàng tháng)

- Seniority (n) – /siːˈnjɔːr.ə.t̬i/: Thâm niên

- Social insurance (n) – /ˈsoʊ.ʃəl ɪnˈʃɔːr.əns/: Bảo hiểm xã hội

- Starting salary (n) – /stɑːtɪŋ ˈsæl.ər.i/: Lương khởi điểm

- Unemployment insurance (unemployment compensation) (n) – /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt ɪnˈʃɔːr.əns/: Bảo hiểm thất nghiệp

- Wage (n) – /weɪdʒ/: Tiền công (là tiền được trả hàng tuần, đôi khi hàng ngày dựa trên mức tiền công theo giờ, ngày hoặc tuần hoặc theo khối lượng công việc hoặc một dịch vụ nào đấy)

- Wage bill (wages bill) (n) – /weɪdʒ bɪl/: Quỹ lương

Hy vọng tất cả từ vựng trên sẽ giúp bạn học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự một cách tốt nhất. Bạn có thể tham khảo thêm cách học từ vựng tiếng Anh của English4u để học tập được hiệu quả nhất nhé. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!